Quốc huy Cổng thông tin quốc gia về đầu tư

Danh mục ngành nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà ĐTNN

15/04/2021

Danh mục B: Danh mục ngành nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà ĐTNN

Cập nhật ngày 31/8/2021

1

Sản xuất và phân phối các sản phẩm văn hóa, bao gồm các bản ghi hình

30

Sở giao dịch hàng hóa

2

Sản xuất, phân phối, và chiếu các chương trình ti vi và các tác phẩm ca múa nhạc, sân khấu, điện ảnh

31

Dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa

3

Cung cấp dịch vụ phát thanh và truyền hình

32

Dịch vụ kiểm toán, kế toán, sổ sách kế toán và thuế

4

Dịch vụ bảo hiểm, ngân hàng, kinh doanh chứng khoán và các dịch vụ có liên quan khác

33

Dịch vụ thẩm định giá, dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

5

Dịch vụ bưu chính, viễn thông

34

Dịch vụ liên quan đến nông, lâm, ngư nghiệp

6

Dịch vụ quảng cáo

35

Sản xuất, chế tạo máy bay

7

Dịch vụ in, dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

36

Sản xuất, chế tạo đầu máy và toa xe đường sắt

8

Đo đạc và bản đồ

37

Sản xuất, kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

9

Dịch vụ chụp ảnh từ trên cao

38

Hoạt động xuất bản

10

Dịch vụ giáo dục

39

Đóng mới, sửa chữa tàu biển

11

Thăm dò, khai thác và chế biến tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, dầu và khí

40

Dịch vụ thu gom chất thải, dịch vụ quan trắc môi trường

12

Thủy điện, điện gió ngoài khơi và năng lượng hạt nhân

41

Dịch vụ trọng tài thương mại, hòa giải trọng tài (CPC 86602)

13

Vận tải hàng hóa và hành khách bằng đường sắt, đường hàng không, đường bộ, đường sông, đường biển, đường ống

42

Kinh doanh dịch vụ logistics

14

Nuôi trồng thủy sản

43

Vận tải biển ven bờ

15

Lâm nghiệp và săn bắn

44

Canh tác, sản xuất hoặc chế biến các loại cây trồng quý hiếm, chăn nuôi gây giống động vật hoang dã quý hiếm và chế biến, xử lý các động vật hay cây trồng này, bao gồm cả động vật sống và các chế phẩm từ chúng

16

Dịch vụ đặt cược, casino

45

Sản xuất vật liệu xây dựng

17

Dịch vụ bảo vệ

46

Xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật có liên quan

18

Xây dựng, vận hành và quản lý cảng sông, cảng biển và sân bay

47

Lắp ráp xe gắn máy

19

Kinh doanh bất động sản

48

Hoạt động/dịch vụ liên quan đến thể thao, mỹ thuật, nghệ thuật biểu diễn, trình diễn thời trang, thi người đẹp và người mẫu, và các hoạt động vui chơi, giải trí khác

20

Dịch vụ pháp lý

49

Dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng không; Dịch vụ cung cấp dịch vụ kỹ thuật mặt đất tại cảng hàng không, sân bay; Dịch vụ cung cấp suất ăn trên tàu bay; Dịch vụ thông tin dẫn đường giám sát, dịch vụ khí tượng hàng không

21

Dịch vụ thú y

50

Dịch vụ đại lý tàu biển; Dịch vụ lai dắt tàu biển

22

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

51

Dịch vụ liên quan đến di sản văn hóa, quyền tác giả và quyền liên quan, nhiếp ảnh, ghi hình, ghi âm, triển lãm nghệ thuật, lễ hội, thư viện, bảo tàng

23

Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật, Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

52

Dịch vụ liên quan đến xúc tiến, quảng bá du lịch

24

Dịch vụ du lịch

53

Dịch vụ đại diện, đại lý tuyển dụng và đặt lịch, quản lý cho nghệ sỹ, vận động viên

25

Dịch vụ sức khỏe và dịch vụ xã hội

54

Dịch vụ liên quan đến gia đình

26

Dịch vụ thể thao và giải trí

55

Hoạt động thương mại điện tử

27

Sản xuất giấy

56

Kinh doanh nghĩa trang, dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ mai táng

28

Sản xuất phương tiện vận tải trên 29 chỗ

57

Gieo hạt và phun thuốc hóa chất bằng máy bay

29

Phát triển và vận hành chợ truyền thống

58

Dịch vụ hoa tiêu hàng hải

 

 

59

Các ngành nghề thực hiện theo cơ chế thí điểm của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ